Related Searches: 4-A 4-D 4-H C-H Tungsten Carbide cắt Blade | 4-A Tungsten Carbide cắt Blade | 4-D Tungsten Carbide cắt Blade | 7-H Tungsten Carbide cắt Blade
Danh sách sản phẩm

4-A / 4-D / 4-H / C-H Tungsten Carbide cắt Blade

4-A / 4-D / 4-H / C-H Tungsten Carbide cắt Blade

Miêu tả

4-A / 4-D / 4-H / CH tungsten carbide chèn được sử dụng rộng rãi bởi các nhà sản xuất để cắt kim loại và phi kim loại vật liệu. Do độ cứng của họ, mặc sức đề kháng và khả năng chịu nhiệt, họ được công nhận bởi nhiều người sử dụng. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các cacbua lưỡi biến mà có thể được thực hiện trong cả hai cấu hình tiêu chuẩn và tùy chỉnh.

Các ứng dụng

Chèn cacbua vonfram là phù hợp để cắt nhôm và các hợp kim loại màu. Về cơ bản chúng được sử dụng để cắt hợp kim cứng rắn, chẳng hạn như coban, niken, zirconi và titan kim loại dựa trên với bề mặt cực kỳ tốt.

Ưu điểm của Tungsten Carbide Quay Blade

1. độ bền lâu hơn là một điển hình advantage.
2. Chúng tôi có thể cung cấp đầy đủ các chèn tungsten carbide. Chúng được phát triển bằng cách sử dụng máy móc hiện đại và công nghệ tiên tiến để đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ISO standards.
3. Mức cắt cao có thể đạt được trong việc cắt thép không gỉ, hợp kim cao và thép công cụ.
4. Một loạt các cacbua lưỡi biến có sẵn trong kho tại thị trường hàng đầu rates.
5. liệu sự ủng hộ đặc biệt của tungsten carbide chèn của chúng tôi tăng khả năng chống mỏi tại cắt cao speed.
6. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng. Mẫu và báo giá có sẵn, nếu cần thiết. Giao hàng nhanh chóng được hứa hẹn.

Các thông số kỹ thuật
Kiểu mẫuKích thước
Bên phải RờiD = LC ± 0.13D ± 0.13ra≈
41005A41005AZ10 ± 0.083.54.20.52.4
41305A41305AZ13 ± 0.134.55.20.53.4
41315A41315AZ13 ± 0.134.55.2 153.4
416105A416105AZ16 ± 0,185.56.20.54.0
41610A541610A5Z16 ± 0,185.5621.05.4
41905A41905AZ19 ± 0,187.07.20.55.4
42520A42520AZ25 ± 0,2580821.08.2
Kiểu mẫuKích thước
Bên phải RờiD = LC ± 0.13D ± 0.13ra≈
41610D641610D6Z16 ± 0,185.56.21.06
41920D741920D7Z19 ± 0,187.04.22.07
42220D842220D8Z22 ± 0,258.58.22.05.4
Kiểu mẫuKích thước
D = LC ± 0.13D ± 0.13ra≈
41005H10 ± 0.083.54.20.52.4
41305H13 ± 0.134.55.20.53.4
41605H16 ± 0,185.56.20.54.4
41605H616 ± 0,185.56.20.56.0
41905H19 ± 0,187.07.20.55.4
41910H19 ± 0,187.07.21.05.4
41910H719 ± 0,187.07.21.07.0
42210H822 ± 0,258.58.21.08.0
42510H725 ± 0,258.58.21.07.0
42510H825 ± 0,258.58.21.08.0
42510H1025 ± 0,258.58.21.010.0
Kiểu mẫuKích thước
Bên phải RờiD = LC ± 0.13D ± 0.13ra≈
C1305H4C1305H4Z13 ± 0.134.55.20.54.5
C1305H5C1305H5Z13 ± 0.134.55.50.55.4
C1610H6C1610H6Z16 ± 0,185.56.21.06.4
C1910H6C1910H6Z19 ± 0,187.27.21.06.4
C1910H7C1910H7Z19 ± 0,187.27.21.07.4
Những sảm phẩm tương tự